Giá xăng hôm nay

Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu.
Bảng giá theo Petrolimexgiá theo Petrolimex
Xăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2
Xăng RON 95-V 0 23,620 24,090
Xăng RON 95-III 0 23,130 23,590
Xăng E5 RON 92-II 0 22,110 22,550
DO 0,05S-II 0 19,870 20,260
DO 0,001S-V 0 20,500 20,910
Dầu hỏa 2-K 0 19,900 20,290

Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước
Xem các tỉnh thành phố thuộc vùng 2

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Bảng giá theo Pvoilgiá theo Pvoil
Xăng/dầu Tăng giảm Giá
Xăng RON 95-III 0 23,130
Xăng E5 RON 92-II 0 22,110
Dầu KO 0 19,900
Dầu DO 0,05S-II 0 19,870

Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam

Tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2024 / *đơn vị: VND

Giá xăng tại mỹ hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
USA WTI Crude
+0.030
$79.410
USA Natural Gas
+0.010
$2.520
USA Gasoline
+0.010
$2.550
USA Heating Oil
+0.010
$2.460
USA Mars US
0 $77.260
USA Louisiana Light
0 $82.730
USA Domestic Swt. @ Cushing
0 $75.110
USA Giddings
0 $68.860
USA ANS West Coast
0 $85.520
USA Gulf Coast HSFO
0 $70.790
USA Ethanol
0 $2.160
USA West Texas Sour
0 $74.860
USA West Texas Intermediate
0 $75.110
USA Upper Texas Gulf Coast
0 $68.860
USA Texas Gulf Coast Light
0 $68.860
USA South Texas Sour
0 $62.360
USA North Texas Sweet
0 $75.000
USA Eagle Ford
0 $75.110
USA Tx. Upper Gulf Coast
0 $68.750
USA South Texas Light
0 $68.750
USA W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $75.000
USA W. Cen. Tx. Inter.
0 $75.000
USA East Texas Sweet
0 $72.250
USA Arkansas Sweet
0 $76.500
USA Arkansas Sour
0 $75.000
USA Arkansas Ex Heavy
0 $70.000
USA Buena Vista
0 $83.260
USA Midway-Sunset
0 $79.310
USA Colorado South East
0 $65.610
USA NW Kansas Sweet
0 $66.610
USA SW Kansas Sweet
0 $67.110
USA Delhi/N. Louisiana
0 $72.000
USA South Louisiana
0 $73.500
USA North Louisiana Sweet
0 $76.500
USA Michigan Sour
0 $67.000
USA Michigan Sweet
0 $71.750
USA Nebraska Sweet
0 $66.410
USA Oklahoma Sweet
0 $75.000
USA Oklahoma Sour
0 $63.000
USA Western Oklahoma Swt.
0 $74.250
USA Oklahoma Intermediate
0 $74.750
USA Wyoming General Sour
0 $71.690
USA Wyoming General Sweet
0 $72.210

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu thế giới hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
usa WTI Crude
+0.030
$79.410
uk Brent Crude
+0.210
$83.480
uae Murban Crude
+0.170
$84.220
usa Natural Gas
+0.010
$2.520
usa Gasoline
+0.010
$2.550
usa Heating Oil
+0.010
$2.460
usa Mars US
0 $77.260
opec Opec Basket
0 $82.950
canada Canadian Crude Index
0 $53.570
bed DME Oman
0 $83.450
mexico Mexican Basket
0 $73.830
india Indian Basket
0 $82.930
rus Urals
0 $68.060
canada Western Canadian Select
0 $64.960
uae Dubai
0 $83.670
uk Brent Weighted Average
0 $82.160
usa Louisiana Light
0 $82.730
usa Domestic Swt. @ Cushing
0 $75.110
usa Giddings
0 $68.860
usa ANS West Coast
0 $85.520
usa Gulf Coast HSFO
0 $70.790
usa Ethanol
0 $2.160
dutch Dutch TTF Natural Gas
0 $9.480
japkor LNG Japan/Korea Marker
0 $10.470
uae Murban
0 $84.020
iran Iran Heavy
0 $79.960
algeria Saharan Blend
0 $82.020
nig Bonny Light
0 $83.000
angola Girassol
0 $84.240
arab Arab Light
0 $85.860
kuwait Kuwait Export Blend
0 $84.550
uae Das
0 $82.980
uae Umm Lulu
0 $83.940
uae Upper Zakum
0 $84.080
qatar Marine
0 $83.360
qatar Qatar Land - Qatar
0 $82.230
qatar Al Shaheen - Qatar
0 $83.660
iraq Basrah Heavy
0 $81.000
iraq Basrah Medium
0 $83.940
arab Arab Extra Light
0 $85.770
arab Arab Heavy
0 $84.560
arab Arab Medium
0 $85.310
nig Brass River
0 $85.210
nig Qua Iboe
0 $85.210
angola Cabinda
0 $84.810
angola Nemba
0 $81.660
angola Dalia
0 $82.010
ust Cossack
0 $80.350
mexico Maya
0 $68.210
mexico Isthmus
0 $75.440
mexico Olmeca
0 $76.230
mexico Maya
0 $68.010
mexico Isthmus
0 $73.140
mexico Maya
0 $76.950
mexico Isthmus
0 $77.550
iran Iran Light
0 $79.860
iran Iran Heavy
0 $77.960
iran Forozan Blend
0 $78.210
iran Iran Light
0 $79.210
iran Iran Heavy
0 $77.060
iran Forozan Blend
0 $77.310
iran Soroosh
0 $74.060
iran Iran Light
0 $81.110
iran Iran Heavy
0 $78.960
iran Forozan Blend
0 $79.210
iran Iran Light
0 $79.860
iran Iran Heavy
0 $77.960
iran Forozan Blend
0 $78.210
china Daqing
0 $82.150
china Shengli
0 $84.080
china South China Sea
0 $75.700
ind Cinta
0 $68.100
ind Duri
0 $87.670
ind Minas
0 $78.130
rus ESPO
0 $78.490
rus Sokol
0 $76.810
mala Tapis (Malaysia)
0 $83.170
azeri Azeri Light
0 $90.800
brazil Lula
0 $82.930
canada Central Alberta
0 $71.760
canada Light Sour Blend
0 $74.410
canada Peace Sour
0 $71.360
canada Syncrude Sweet Premium
0 $81.360
canada Sweet Crude
0 $74.660
canada US High Sweet Clearbrook
0 $79.160
canada Midale
0 $72.410
canada Albian Heavy Synthetic
0 $77.510
usa West Texas Sour
0 $74.860
usa West Texas Intermediate
0 $75.110
usa Upper Texas Gulf Coast
0 $68.860
usa Texas Gulf Coast Light
0 $68.860
usa South Texas Sour
0 $62.360
usa North Texas Sweet
0 $75.000
usa Eagle Ford
0 $75.110
usa Tx. Upper Gulf Coast
0 $68.750
usa South Texas Light
0 $68.750
usa W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $75.000
usa W. Cen. Tx. Inter.
0 $75.000
usa East Texas Sweet
0 $72.250
usa Arkansas Sweet
0 $76.500
usa Arkansas Sour
0 $75.000
usa Arkansas Ex Heavy
0 $70.000
usa Buena Vista
0 $83.260
usa Midway-Sunset
0 $79.310
usa Colorado South East
0 $65.610
usa Kansas Common
0 $69.500
usa NW Kansas Sweet
0 $66.610
usa SW Kansas Sweet
0 $67.110
usa Delhi/N. Louisiana
0 $72.000
usa South Louisiana
0 $73.500
usa North Louisiana Sweet
0 $76.500
usa Michigan Sour
0 $67.000
usa Michigan Sweet
0 $71.750
usa Nebraska Sweet
0 $66.410
usa Oklahoma Sweet
0 $75.000
usa Oklahoma Sour
0 $63.000
usa Western Oklahoma Swt.
0 $74.250
usa Oklahoma Intermediate
0 $74.750
usa Wyoming General Sour
0 $71.690
usa Wyoming General Sweet
0 $72.210
arab Arab Light
0 $90.640
iraq Basrah Light
0 $87.010
nig Bonny Light
0 $93.170
libya Es Sider
0 $89.340
iran Iran Heavy
0 $88.790
kuwait Kuwait Export
0 $89.760
ven Merey
0 $74.910
uae Murban
0 $89.190
algeria Saharan Blend
0 $90.790

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 17/05/2024

Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 17/05/2024.
Giá xăng RON 95-III có giá bán 23,130 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 22,110 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày trước đó.
Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $79.41/1 thùng thay đổi 0.03/1 thùng.

Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt Nam

Các loại xăng dầu tại Việt Nam

Xăng RON 95

Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V.
xang RON 95
Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.

Xăng RON 95-V

Xăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ.

Xăng RON 95-III

Xăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011

Tài liệu kỹ thuật

Xăng E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II)
Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends
Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng.
Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.)

Tài liệu kỹ thuật

DO 0,001S-V

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu.

DO 0,05S-II

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg.

Dầu KO

Dầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh.