Giá xăng hôm nay

Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu.
Bảng giá theo Petrolimexgiá theo Petrolimex
Xăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2
Xăng RON 95-V 0 20,900 21,310
Xăng RON 95-III 0 20,400 20,800
Xăng E5 RON 92-II 0 19,750 20,140
Xăng E10 RON 95-III 0 20,040 20,440
DO 0,05S-II 0 18,640 19,010
DO 0,001S-V 0 19,070 19,450

Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước
Xem các tỉnh thành phố thuộc vùng 2

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Bảng giá theo Pvoilgiá theo Pvoil
Xăng/dầu Tăng giảm Giá
Xăng RON 95-III 0 20,400
Xăng E5 RON 92-II 0 19,750
Dầu KO 0 18,360
Dầu DO 0,05S-II 0 18,640

Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam

Tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2025 / *đơn vị: VND

Giá xăng tại mỹ hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
USA WTI Crude
-0.370
$63.760
USA Natural Gas
0 $3.080
USA Gasoline
-0.010
$2.020
USA Heating Oil
-0.010
$2.340
USA Mars US
0 $71.280
USA Louisiana Light
0 $65.660
USA Coastal Grade A
0 $55.000
USA Domestic Swt. @ Cushing
0 $61.000
USA Giddings
0 $54.750
USA ANS West Coast
0 $69.050
USA Gulf Coast HSFO
0 $60.420
USA Ethanol
0 $2.160
USA West Texas Sour
0 $59.800
USA West Texas Intermediate
0 $61.000
USA Upper Texas Gulf Coast
0 $54.750
USA Texas Gulf Coast Light
0 $54.750
USA South Texas Sour
0 $48.250
USA North Texas Sweet
0 $61.000
USA Eagle Ford
0 $61.000
USA Tx. Upper Gulf Coast
0 $54.750
USA South Texas Light
0 $54.750
USA W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $61.000
USA South Texas Heavy
0 $58.250
USA W. Cen. Tx. Inter.
0 $61.000
USA East Texas Sweet
0 $58.250
USA Arkansas Sweet
0 $58.500
USA Arkansas Sour
0 $57.000
USA Arkansas Ex Heavy
0 $52.000
USA Colorado South East
0 $51.500
USA NW Kansas Sweet
0 $52.500
USA SW Kansas Sweet
0 $53.000
USA Delhi/N. Louisiana
0 $58.000
USA South Louisiana
0 $59.500
USA Michigan Sour
0 $53.000
USA Michigan Sweet
0 $57.750
USA Nebraska Sweet
0 $52.300
USA Oklahoma Sweet
0 $61.000
USA Oklahoma Sour
0 $49.000
USA Western Oklahoma Swt.
0 $60.250
USA Oklahoma Intermediate
0 $60.750
USA Wyoming General Sour
0 $57.580
USA Wyoming General Sweet
0 $58.100

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu thế giới hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
usa WTI Crude
-0.370
$63.760
uk Brent Crude
-0.270
$67.680
usa Natural Gas
0 $3.080
usa Gasoline
-0.010
$2.020
usa Heating Oil
-0.010
$2.340
usa Mars US
0 $71.280
opec Opec Basket
0 $70.890
bed DME Oman
0 $86.120
mexico Mexican Basket
0 $61.910
india Indian Basket
0 $69.960
rus Urals
+1.060
$63.320
canada Western Canadian Select
0 $51.810
uae Dubai
0 $70.970
uk Brent Weighted Average
0 $67.940
usa Louisiana Light
0 $65.660
usa Coastal Grade A
0 $55.000
usa Domestic Swt. @ Cushing
0 $61.000
usa Giddings
0 $54.750
usa ANS West Coast
0 $69.050
usa Gulf Coast HSFO
0 $60.420
usa Ethanol
0 $2.160
dutch Dutch TTF Natural Gas
0 $11.250
japkor LNG Japan/Korea Marker
0 $11.360
arab Arab Light
0 $72.110
kuwait Kuwait Export Blend
0 $72.460
uae Das
0 $70.890
uae Umm Lulu
0 $71.250
uae Upper Zakum
0 $71.140
qatar Qatar Land - Qatar
0 $70.390
qatar Al Shaheen - Qatar
0 $71.140
iraq Basrah Heavy
0 $65.940
iraq Basrah Medium
0 $69.030
arab Arab Extra Light
0 $72.410
arab Arab Heavy
0 $70.310
arab Arab Medium
0 $71.660
nig Brass River
0 $70.370
nig Qua Iboe
0 $70.420
angola Cabinda
0 $69.770
angola Nemba
0 $68.820
angola Dalia
0 $69.120
ust Cossack
0 $69.980
mexico Maya
0 $54.100
mexico Isthmus
0 $58.950
mexico Olmeca
0 $59.900
mexico Maya
0 $53.900
mexico Isthmus
0 $56.650
mexico Maya
0 $64.890
mexico Isthmus
0 $65.490
iran Iran Light
0 $65.640
iran Iran Heavy
0 $63.740
iran Forozan Blend
0 $63.990
iran Iran Light
0 $64.990
iran Iran Heavy
0 $62.840
iran Forozan Blend
0 $63.090
iran Soroosh
0 $59.840
iran Iran Light
0 $66.890
iran Iran Heavy
0 $64.740
iran Forozan Blend
0 $64.990
iran Iran Light
0 $65.640
iran Iran Heavy
0 $63.740
iran Forozan Blend
0 $63.990
rus Sokol
0 $65.020
azeri Azeri Light
0 $75.480
brazil Lula
0 $71.540
canada Central Alberta
0 $56.010
canada Light Sour Blend
0 $56.410
canada Peace Sour
0 $56.160
canada Syncrude Sweet Premium
0 $60.660
canada Sweet Crude
0 $58.410
canada US High Sweet Clearbrook
0 $62.310
canada Midale
0 $56.660
canada Albian Heavy Synthetic
0 $63.660
usa West Texas Sour
0 $59.800
usa West Texas Intermediate
0 $61.000
usa Upper Texas Gulf Coast
0 $54.750
usa Texas Gulf Coast Light
0 $54.750
usa South Texas Sour
0 $48.250
usa North Texas Sweet
0 $61.000
usa Eagle Ford
0 $61.000
usa Tx. Upper Gulf Coast
0 $54.750
usa South Texas Light
0 $54.750
usa W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $61.000
usa South Texas Heavy
0 $58.250
usa W. Cen. Tx. Inter.
0 $61.000
usa East Texas Sweet
0 $58.250
usa Arkansas Sweet
0 $58.500
usa Arkansas Sour
0 $57.000
usa Arkansas Ex Heavy
0 $52.000
usa Colorado South East
0 $51.500
usa Kansas Common
0 $51.350
usa NW Kansas Sweet
0 $52.500
usa SW Kansas Sweet
0 $53.000
usa Delhi/N. Louisiana
0 $58.000
usa South Louisiana
0 $59.500
usa Michigan Sour
0 $53.000
usa Michigan Sweet
0 $57.750
usa Nebraska Sweet
0 $52.300
usa Oklahoma Sweet
0 $61.000
usa Oklahoma Sour
0 $49.000
usa Western Oklahoma Swt.
0 $60.250
usa Oklahoma Intermediate
0 $60.750
usa Wyoming General Sour
0 $57.580
usa Wyoming General Sweet
0 $58.100
uae Murban Crude
-0.250
$70.700
canada Canadian Crude Index
0 $53.570

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 18/09/2025

Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 18/09/2025.
Giá xăng RON 95-III có giá bán 20,400 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 19,750 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày trước đó.
Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $63.76/1 thùng thay đổi -0.37/1 thùng.

Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt Nam

Các loại xăng dầu tại Việt Nam

Xăng RON 95

Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V.
xang RON 95
Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.

Xăng RON 95-V

Xăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ.

Xăng RON 95-III

Xăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011

Tài liệu kỹ thuật

Xăng E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II)
Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends
Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng.
Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.)

Tài liệu kỹ thuật

DO 0,001S-V

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu.

DO 0,05S-II

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg.

Dầu KO

Dầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh.