Giá xăng hôm nay

Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu.
Bảng giá theo Petrolimexgiá theo Petrolimex
Xăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2
Xăng RON 95-V
-80
21,080 21,500
Xăng RON 95-III
-80
20,520 20,930
Xăng E5 RON 92-II
-110
19,340 19,720
DO 0,05S-II
-70
18,500 18,870
DO 0,001S-V
-70
18,750 19,120
Dầu hỏa 2-K
-60
18,920 19,290

Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước
Xem các tỉnh thành phố thuộc vùng 2

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Bảng giá theo Pvoilgiá theo Pvoil
Xăng/dầu Tăng giảm Giá
Xăng RON 95-III
-80
20,520
Xăng E5 RON 92-II
-110
19,340
Dầu KO
-60
18,920
Dầu DO 0,05S-II
-70
18,500

Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam

Tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2024 / *đơn vị: VND

Giá xăng tại mỹ hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
USA WTI Crude
+0.930
$69.800
USA Natural Gas
+0.170
$3.380
USA Gasoline
0 $2.050
USA Heating Oil
+0.020
$2.250
USA Mars US
-0.420
$74.330
USA Louisiana Light
0 $71.620
USA Domestic Swt. @ Cushing
0 $65.870
USA Giddings
0 $59.620
USA ANS West Coast
0 $72.410
USA Gulf Coast HSFO
0 $64.580
USA Ethanol
0 $2.160
USA West Texas Sour
0 $64.020
USA West Texas Intermediate
0 $65.870
USA Upper Texas Gulf Coast
0 $59.620
USA Texas Gulf Coast Light
0 $59.620
USA South Texas Sour
0 $53.120
USA North Texas Sweet
0 $66.000
USA Eagle Ford
0 $65.870
USA Tx. Upper Gulf Coast
0 $59.750
USA South Texas Light
0 $59.750
USA W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $66.000
USA W. Cen. Tx. Inter.
0 $66.000
USA East Texas Sweet
0 $63.250
USA Arkansas Sweet
0 $61.000
USA Arkansas Sour
0 $61.500
USA Arkansas Ex Heavy
0 $56.500
USA Buena Vista
0 $75.130
USA Midway-Sunset
0 $71.180
USA Colorado South East
0 $56.370
USA NW Kansas Sweet
0 $57.370
USA SW Kansas Sweet
0 $57.870
USA Delhi/N. Louisiana
0 $63.000
USA South Louisiana
0 $64.500
USA Michigan Sour
0 $58.000
USA Michigan Sweet
0 $62.750
USA Nebraska Sweet
0 $57.170
USA Oklahoma Sweet
0 $66.000
USA Oklahoma Sour
0 $54.000
USA Western Oklahoma Swt.
0 $65.250
USA Oklahoma Intermediate
0 $65.750
USA Wyoming General Sour
0 $62.450
USA Wyoming General Sweet
0 $62.970

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu thế giới hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
usa WTI Crude
+0.930
$69.800
uk Brent Crude
+1.010
$73.820
uae Murban Crude
+1.080
$73.240
usa Natural Gas
+0.170
$3.380
usa Gasoline
0 $2.050
usa Heating Oil
+0.020
$2.250
usa Mars US
-0.420
$74.330
opec Opec Basket
0 $72.560
canada Canadian Crude Index
0 $53.570
bed DME Oman
0 $86.120
mexico Mexican Basket
0 $64.900
india Indian Basket
0 $72.640
canada Western Canadian Select
-0.490
$57.250
uae Dubai
0 $72.500
uk Brent Weighted Average
0 $73.200
usa Louisiana Light
0 $71.620
usa Domestic Swt. @ Cushing
0 $65.870
usa Giddings
0 $59.620
usa ANS West Coast
0 $72.410
usa Gulf Coast HSFO
0 $64.580
usa Ethanol
0 $2.160
dutch Dutch TTF Natural Gas
0 $14.190
japkor LNG Japan/Korea Marker
0 $13.580
iran Iran Heavy
0 $70.800
algeria Saharan Blend
0 $72.740
arab Arab Light
-0.220
$73.780
kuwait Kuwait Export Blend
0 $73.240
uae Das
-0.190
$71.810
uae Umm Lulu
-0.190
$72.610
uae Upper Zakum
-0.140
$72.360
qatar Qatar Land - Qatar
-0.220
$71.780
qatar Al Shaheen - Qatar
-0.140
$72.360
iraq Basrah Heavy
-0.230
$68.220
iraq Basrah Medium
-0.230
$71.380
arab Arab Extra Light
-0.220
$73.580
arab Arab Heavy
-0.200
$71.890
arab Arab Medium
-0.220
$73.030
nig Brass River
-0.780
$73.920
nig Qua Iboe
-0.780
$74.020
angola Cabinda
-0.780
$72.570
angola Nemba
-0.780
$70.320
angola Dalia
-0.780
$71.170
ust Cossack
+0.570
$74.020
mexico Maya
0 $59.330
mexico Isthmus
0 $64.770
mexico Olmeca
0 $65.780
mexico Maya
0 $59.130
mexico Isthmus
0 $62.470
mexico Maya
0 $66.120
mexico Isthmus
0 $66.720
iran Iran Light
0 $70.900
iran Iran Heavy
0 $69.000
iran Forozan Blend
0 $69.250
iran Iran Light
0 $70.250
iran Iran Heavy
0 $68.100
iran Forozan Blend
0 $68.350
iran Soroosh
0 $65.100
iran Iran Light
0 $72.150
iran Iran Heavy
0 $70.000
iran Forozan Blend
0 $70.250
iran Iran Light
0 $70.900
iran Iran Heavy
0 $69.000
iran Forozan Blend
0 $69.250
china Shengli
+0.160
$75.470
china South China Sea
0 $65.120
rus Sokol
-0.250
$66.500
azeri Azeri Light
-0.280
$78.820
brazil Lula
-0.300
$73.360
canada Central Alberta
-0.490
$63.500
canada Light Sour Blend
-0.490
$63.200
canada Peace Sour
-0.490
$63.500
canada Syncrude Sweet Premium
-0.490
$67.750
canada Sweet Crude
-0.490
$63.950
canada US High Sweet Clearbrook
-0.490
$66.650
canada Midale
-0.490
$62.950
canada Albian Heavy Synthetic
-0.490
$68.350
usa West Texas Sour
0 $64.020
usa West Texas Intermediate
0 $65.870
usa Upper Texas Gulf Coast
0 $59.620
usa Texas Gulf Coast Light
0 $59.620
usa South Texas Sour
0 $53.120
usa North Texas Sweet
0 $66.000
usa Eagle Ford
0 $65.870
usa Tx. Upper Gulf Coast
0 $59.750
usa South Texas Light
0 $59.750
usa W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $66.000
usa W. Cen. Tx. Inter.
0 $66.000
usa East Texas Sweet
0 $63.250
usa Arkansas Sweet
0 $61.000
usa Arkansas Sour
0 $61.500
usa Arkansas Ex Heavy
0 $56.500
usa Buena Vista
0 $75.130
usa Midway-Sunset
0 $71.180
usa Colorado South East
0 $56.370
usa Kansas Common
0 $56.220
usa NW Kansas Sweet
0 $57.370
usa SW Kansas Sweet
0 $57.870
usa Delhi/N. Louisiana
0 $63.000
usa South Louisiana
0 $64.500
usa Michigan Sour
0 $58.000
usa Michigan Sweet
0 $62.750
usa Nebraska Sweet
0 $57.170
usa Oklahoma Sweet
0 $66.000
usa Oklahoma Sour
0 $54.000
usa Western Oklahoma Swt.
0 $65.250
usa Oklahoma Intermediate
0 $65.750
usa Wyoming General Sour
0 $62.450
usa Wyoming General Sweet
0 $62.970

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 21/11/2024

Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 21/11/2024.
Giá xăng RON 95-III có giá bán 20,520 vnđ/1 lít giảm 80 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 19,340 vnđ/1 lít giảm 110 vnđ so với ngày trước đó.
Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $69.8/1 thùng thay đổi 0.93/1 thùng.

Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt Nam

Các loại xăng dầu tại Việt Nam

Xăng RON 95

Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V.
xang RON 95
Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.

Xăng RON 95-V

Xăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ.

Xăng RON 95-III

Xăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011

Tài liệu kỹ thuật

Xăng E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II)
Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends
Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng.
Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.)

Tài liệu kỹ thuật

DO 0,001S-V

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu.

DO 0,05S-II

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg.

Dầu KO

Dầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh.