Giá xăng hôm nay

Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu.
Bảng giá theo Petrolimexgiá theo Petrolimex
Xăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2
Xăng RON 95-V 0 25,440 25,940
Xăng RON 95-III 0 24,910 25,400
Xăng E5 RON 92-II 0 23,910 24,380
DO 0,05S-II 0 20,710 21,120
DO 0,001S-V 0 21,320 21,740
Dầu hỏa 2-K 0 20,680 21,090

Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước
Xem các tỉnh thành phố thuộc vùng 2

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Bảng giá theo Pvoilgiá theo Pvoil
Xăng/dầu Tăng giảm Giá
Xăng RON 95-III 0 24,910
Xăng E5 RON 92-II 0 23,910
Dầu KO 0 20,680
Dầu DO 0,05S-II 0 20,710

Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam

Tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2024 / *đơn vị: VND

Giá xăng tại mỹ hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
USA WTI Crude
+0.090
$82.700
USA Natural Gas
+0.030
$2.080
USA Gasoline
0 $2.750
USA Heating Oil
-0.020
$2.520
USA Mars US
0 $77.260
USA Louisiana Light
0 $88.380
USA Domestic Swt. @ Cushing
0 $80.330
USA Giddings
0 $74.080
USA ANS West Coast
0 $88.890
USA Gulf Coast HSFO
0 $73.160
USA Ethanol
0 $2.160
USA West Texas Sour
0 $79.430
USA West Texas Intermediate
0 $80.330
USA Upper Texas Gulf Coast
0 $74.080
USA Texas Gulf Coast Light
0 $74.080
USA South Texas Sour
0 $67.580
USA North Texas Sweet
0 $80.250
USA Eagle Ford
0 $80.330
USA Tx. Upper Gulf Coast
0 $74.000
USA South Texas Light
0 $74.000
USA W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $80.250
USA W. Cen. Tx. Inter.
0 $80.250
USA East Texas Sweet
0 $77.500
USA Arkansas Sweet
0 $79.500
USA Arkansas Sour
0 $78.000
USA Arkansas Ex Heavy
0 $73.000
USA Buena Vista
0 $88.220
USA Midway-Sunset
0 $84.270
USA Colorado South East
0 $70.830
USA NW Kansas Sweet
0 $71.830
USA SW Kansas Sweet
0 $72.330
USA Delhi/N. Louisiana
0 $77.250
USA South Louisiana
0 $78.750
USA North Louisiana Sweet
0 $79.500
USA Michigan Sour
0 $72.250
USA Michigan Sweet
0 $77.000
USA Nebraska Sweet
0 $71.630
USA Oklahoma Sweet
0 $80.250
USA Oklahoma Sour
0 $68.250
USA Western Oklahoma Swt.
0 $79.500
USA Oklahoma Intermediate
0 $80.000
USA Wyoming General Sour
0 $76.910
USA Wyoming General Sweet
0 $77.430

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu thế giới hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
usa WTI Crude
+0.090
$82.700
uk Brent Crude
+0.050
$88.450
uae Murban Crude
0 $88.670
usa Natural Gas
+0.030
$2.080
usa Gasoline
0 $2.750
usa Heating Oil
-0.020
$2.520
usa Mars US
0 $77.260
opec Opec Basket
0 $89.190
canada Canadian Crude Index
0 $53.570
bed DME Oman
-1.730
$88.260
mexico Mexican Basket
0 $77.810
india Indian Basket
0 $89.200
rus Urals
0 $75.600
canada Western Canadian Select
-1.220
$69.430
uae Dubai
0 $89.190
uk Brent Weighted Average
0 $89.350
usa Louisiana Light
0 $88.380
usa Domestic Swt. @ Cushing
0 $80.330
usa Giddings
0 $74.080
usa ANS West Coast
0 $88.890
usa Gulf Coast HSFO
0 $73.160
usa Ethanol
0 $2.160
dutch Dutch TTF Natural Gas
0 $9.050
japkor LNG Japan/Korea Marker
0 $10.320
uae Murban
0 $88.960
iran Iran Heavy
0 $83.760
algeria Saharan Blend
0 $88.400
nig Bonny Light
0 $88.850
angola Girassol
-1.210
$89.640
arab Arab Light
0 $90.220
kuwait Kuwait Export Blend
0 $89.870
uae Das
0 $88.800
uae Umm Lulu
0 $89.640
uae Upper Zakum
0 $89.890
qatar Marine
0 $88.570
qatar Qatar Land - Qatar
0 $88.470
qatar Al Shaheen - Qatar
0 $89.750
iraq Basrah Heavy
0 $86.120
iraq Basrah Medium
0 $89.330
arab Arab Extra Light
0 $90.330
arab Arab Heavy
0 $88.720
arab Arab Medium
0 $89.580
nig Brass River
0 $90.230
nig Qua Iboe
0 $90.230
angola Cabinda
0 $90.580
angola Nemba
0 $88.130
angola Dalia
0 $87.930
ust Cossack
0 $86.580
mexico Maya
0 $72.090
mexico Isthmus
0 $80.620
mexico Olmeca
0 $81.450
mexico Maya
0 $71.890
mexico Isthmus
0 $78.320
mexico Maya
+0.240
$83.190
mexico Isthmus
+0.240
$83.790
iran Iran Light
0 $87.050
iran Iran Heavy
0 $85.150
iran Forozan Blend
0 $85.400
iran Iran Light
0 $86.400
iran Iran Heavy
0 $84.250
iran Forozan Blend
0 $84.500
iran Soroosh
0 $81.250
iran Iran Light
0 $88.300
iran Iran Heavy
0 $86.150
iran Forozan Blend
0 $86.400
iran Iran Light
0 $87.050
iran Iran Heavy
0 $85.150
iran Forozan Blend
0 $85.400
china Daqing
0 $87.530
china Shengli
0 $89.830
china South China Sea
0 $81.730
ind Cinta
0 $75.170
ind Duri
0 $93.350
ind Minas
0 $84.050
rus ESPO
0 $83.230
rus Sokol
0 $81.970
mala Tapis (Malaysia)
0 $89.480
azeri Azeri Light
0 $96.530
brazil Lula
0 $88.170
canada Central Alberta
-1.220
$76.230
canada Light Sour Blend
-1.220
$78.880
canada Peace Sour
-1.220
$75.830
canada Syncrude Sweet Premium
-1.220
$85.830
canada Sweet Crude
-1.220
$79.130
canada US High Sweet Clearbrook
-1.220
$83.630
canada Midale
-1.220
$76.880
canada Albian Heavy Synthetic
-1.220
$81.980
usa West Texas Sour
0 $79.430
usa West Texas Intermediate
0 $80.330
usa Upper Texas Gulf Coast
0 $74.080
usa Texas Gulf Coast Light
0 $74.080
usa South Texas Sour
0 $67.580
usa North Texas Sweet
0 $80.250
usa Eagle Ford
0 $80.330
usa Tx. Upper Gulf Coast
0 $74.000
usa South Texas Light
0 $74.000
usa W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $80.250
usa W. Cen. Tx. Inter.
0 $80.250
usa East Texas Sweet
0 $77.500
usa Arkansas Sweet
0 $79.500
usa Arkansas Sour
0 $78.000
usa Arkansas Ex Heavy
0 $73.000
usa Buena Vista
0 $88.220
usa Midway-Sunset
0 $84.270
usa Colorado South East
0 $70.830
usa Kansas Common
0 $74.000
usa NW Kansas Sweet
0 $71.830
usa SW Kansas Sweet
0 $72.330
usa Delhi/N. Louisiana
0 $77.250
usa South Louisiana
0 $78.750
usa North Louisiana Sweet
0 $79.500
usa Michigan Sour
0 $72.250
usa Michigan Sweet
0 $77.000
usa Nebraska Sweet
0 $71.630
usa Oklahoma Sweet
0 $80.250
usa Oklahoma Sour
0 $68.250
usa Western Oklahoma Swt.
0 $79.500
usa Oklahoma Intermediate
0 $80.000
usa Wyoming General Sour
0 $76.910
usa Wyoming General Sweet
0 $77.430

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 30/04/2024

Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 30/04/2024.
Giá xăng RON 95-III có giá bán 24,910 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 23,910 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày trước đó.
Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $82.7/1 thùng thay đổi 0.09/1 thùng.

Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt Nam

Các loại xăng dầu tại Việt Nam

Xăng RON 95

Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V.
xang RON 95
Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.

Xăng RON 95-V

Xăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ.

Xăng RON 95-III

Xăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011

Tài liệu kỹ thuật

Xăng E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II)
Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends
Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng.
Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.)

Tài liệu kỹ thuật

DO 0,001S-V

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu.

DO 0,05S-II

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg.

Dầu KO

Dầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh.