Giá xăng hôm nay

Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu.
Bảng giá theo Petrolimexgiá theo Petrolimex
Xăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2
Xăng RON 95-V 0 21,050 21,470
Xăng RON 95-III 0 20,570 20,980
Xăng E5 RON 92-II 0 19,840 20,230
Xăng E10 RON 95-III 0 20,150 20,550
DO 0,05S-II 0 19,860 20,250
DO 0,001S-V 0 20,350 20,750

Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước
Xem các tỉnh thành phố thuộc vùng 2

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Bảng giá theo Pvoilgiá theo Pvoil
Xăng/dầu Tăng giảm Giá
Xăng RON 95-III 0 20,570
Xăng E5 RON 92-II 0 19,840
Dầu KO 0 19,930
Dầu DO 0,05S-II 0 19,860

Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam

Tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2025 / *đơn vị: VND

Giá xăng tại mỹ hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
USA WTI Crude
+1.020
$60.740
USA Natural Gas
+0.030
$4.370
USA Gasoline
+0.020
$2.000
USA Heating Oil
+0.150
$2.690
USA Mars US
0 $70.710
USA Louisiana Light
+1.030
$61.870
USA Domestic Swt. @ Cushing
-0.180
$56.390
USA Giddings
-0.180
$50.140
USA ANS West Coast
+0.850
$65.320
USA Gulf Coast HSFO
-0.420
$56.410
USA Ethanol
0 $2.160
USA West Texas Sour
-0.180
$54.690
USA West Texas Intermediate
-0.180
$56.390
USA Upper Texas Gulf Coast
-0.180
$50.140
USA Texas Gulf Coast Light
-0.180
$50.140
USA South Texas Sour
-0.180
$43.640
USA North Texas Sweet
0 $56.500
USA Eagle Ford
-0.180
$56.390
USA Tx. Upper Gulf Coast
0 $50.250
USA South Texas Light
0 $50.250
USA W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $56.500
USA W. Cen. Tx. Inter.
0 $56.500
USA East Texas Sweet
0 $53.750
USA Arkansas Sweet
0 $52.750
USA Arkansas Sour
0 $51.250
USA Arkansas Ex Heavy
0 $46.250
USA Colorado South East
-0.180
$46.890
USA NW Kansas Sweet
-0.180
$47.890
USA SW Kansas Sweet
-0.180
$48.390
USA Delhi/N. Louisiana
0 $53.500
USA South Louisiana
0 $55.000
USA Michigan Sour
0 $48.500
USA Michigan Sweet
0 $53.250
USA Nebraska Sweet
-0.180
$47.690
USA Oklahoma Sweet
0 $56.500
USA Oklahoma Sour
0 $44.500
USA Western Oklahoma Swt.
0 $55.750
USA Oklahoma Intermediate
0 $56.250
USA Wyoming General Sour
-0.180
$52.970
USA Wyoming General Sweet
-0.180
$53.490

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu thế giới hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
usa WTI Crude
+1.020
$60.740
uk Brent Crude
+0.680
$64.880
uae Murban Crude
+0.650
$66.410
usa Natural Gas
+0.030
$4.370
usa Gasoline
+0.020
$2.000
usa Heating Oil
+0.150
$2.690
usa Mars US
0 $70.710
opec Opec Basket
-0.030
$64.650
bed DME Oman
0 $86.120
mexico Mexican Basket
0 $57.320
india Indian Basket
-0.060
$64.490
rus Urals
+1.270
$55.070
canada Western Canadian Select
-0.090
$47.510
uae Dubai
-0.180
$65.000
uk Brent Weighted Average
+0.070
$64.230
usa Louisiana Light
+1.030
$61.870
usa Domestic Swt. @ Cushing
-0.180
$56.390
usa Giddings
-0.180
$50.140
usa ANS West Coast
+0.850
$65.320
usa Gulf Coast HSFO
-0.420
$56.410
usa Ethanol
0 $2.160
dutch Dutch TTF Natural Gas
+0.040
$10.700
japkor LNG Japan/Korea Marker
0 $11.130
arab Arab Light
-0.200
$65.080
kuwait Kuwait Export Blend
-0.140
$65.390
uae Das
-0.120
$64.690
uae Umm Lulu
-0.140
$65.140
uae Upper Zakum
-0.200
$64.300
qatar Qatar Land - Qatar
-0.130
$64.480
qatar Al Shaheen - Qatar
-0.140
$64.250
iraq Basrah Heavy
-1.260
$60.620
iraq Basrah Medium
-1.350
$62.380
arab Arab Extra Light
-0.190
$65.390
arab Arab Heavy
-0.200
$62.780
arab Arab Medium
-0.190
$64.140
nig Brass River
-0.050
$65.850
nig Qua Iboe
-0.050
$65.900
angola Cabinda
-0.250
$64.100
angola Nemba
-0.750
$62.400
angola Dalia
-0.250
$62.700
ust Cossack
-0.010
$65.930
mexico Maya
+1.100
$50.710
mexico Isthmus
+1.240
$55.420
mexico Olmeca
+1.270
$56.520
mexico Maya
+1.100
$50.510
mexico Isthmus
+1.240
$53.120
mexico Maya
-0.330
$58.530
mexico Isthmus
-0.330
$59.130
iran Iran Light
+0.070
$61.930
iran Iran Heavy
+0.070
$60.030
iran Forozan Blend
+0.070
$60.280
iran Iran Light
+0.070
$61.280
iran Iran Heavy
+0.070
$59.130
iran Forozan Blend
+0.070
$59.380
iran Soroosh
+0.070
$56.130
iran Iran Light
+0.070
$63.180
iran Iran Heavy
+0.070
$61.030
iran Forozan Blend
+0.070
$61.280
iran Iran Light
+0.070
$61.930
iran Iran Heavy
+0.070
$60.030
iran Forozan Blend
+0.070
$60.280
rus Sokol
-0.150
$60.460
azeri Azeri Light
-0.010
$71.480
brazil Lula
-0.040
$66.830
canada Central Alberta
-0.090
$51.710
canada Light Sour Blend
-0.090
$52.110
canada Peace Sour
-0.090
$51.860
canada Syncrude Sweet Premium
-0.090
$56.360
canada Sweet Crude
-0.090
$54.110
canada US High Sweet Clearbrook
-0.090
$58.010
canada Midale
-0.090
$52.360
canada Albian Heavy Synthetic
-0.090
$59.360
usa West Texas Sour
-0.180
$54.690
usa West Texas Intermediate
-0.180
$56.390
usa Upper Texas Gulf Coast
-0.180
$50.140
usa Texas Gulf Coast Light
-0.180
$50.140
usa South Texas Sour
-0.180
$43.640
usa North Texas Sweet
0 $56.500
usa Eagle Ford
-0.180
$56.390
usa Tx. Upper Gulf Coast
0 $50.250
usa South Texas Light
0 $50.250
usa W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $56.500
usa W. Cen. Tx. Inter.
0 $56.500
usa East Texas Sweet
0 $53.750
usa Arkansas Sweet
0 $52.750
usa Arkansas Sour
0 $51.250
usa Arkansas Ex Heavy
0 $46.250
usa Colorado South East
-0.180
$46.890
usa Kansas Common
-0.180
$46.740
usa NW Kansas Sweet
-0.180
$47.890
usa SW Kansas Sweet
-0.180
$48.390
usa Delhi/N. Louisiana
0 $53.500
usa South Louisiana
0 $55.000
usa Michigan Sour
0 $48.500
usa Michigan Sweet
0 $53.250
usa Nebraska Sweet
-0.180
$47.690
usa Oklahoma Sweet
0 $56.500
usa Oklahoma Sour
0 $44.500
usa Western Oklahoma Swt.
0 $55.750
usa Oklahoma Intermediate
0 $56.250
usa Wyoming General Sour
-0.180
$52.970
usa Wyoming General Sweet
-0.180
$53.490
canada Canadian Crude Index
0 $53.570

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 18/11/2025

Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 18/11/2025.
Giá xăng RON 95-III có giá bán 20,570 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 19,840 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày trước đó.
Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $60.74/1 thùng thay đổi 1.02/1 thùng.

Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt Nam

Các loại xăng dầu tại Việt Nam

Xăng RON 95

Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V.
xang RON 95
Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.

Xăng RON 95-V

Xăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ.

Xăng RON 95-III

Xăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011

Tài liệu kỹ thuật

Xăng E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II)
Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends
Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng.
Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.)

Tài liệu kỹ thuật

DO 0,001S-V

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu.

DO 0,05S-II

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg.

Dầu KO

Dầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh.