Giá xăng hôm nay

Website cập nhật giá xăng hôm nay, giá xăng dầu tại Việt Nam, giá xăng tại Mỹ và giá xăng dầu trên toàn thế giới. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác về giá xăng dầu.
Bảng giá theo Petrolimexgiá theo Petrolimex
Xăng/dầu Tăng giảm Giá vùng 1 Giá vùng 2
Xăng RON 95-V 0 20,460 20,860
Xăng RON 95-III 0 20,080 20,480
Xăng E5 RON 92-II 0 19,690 20,080
DO 0,05S-II 0 17,890 18,240
DO 0,001S-V 0 18,430 18,790
Dầu hỏa 2-K 0 18,110 18,470

Giá của Petrolimex cập nhật 15 phút trước
Xem các tỉnh thành phố thuộc vùng 2

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Bảng giá theo Pvoilgiá theo Pvoil
Xăng/dầu Tăng giảm Giá
Xăng RON 95-III 0 20,080
Xăng E5 RON 92-II 0 19,690
Dầu KO 0 18,110
Dầu DO 0,05S-II 0 17,890

Giá của PVOIL cập nhật 15 phút trước
(Giá trên đã bao gồm thuế GTGT và thuế môi trường)

*đơn vị: VND / tăng giảm so với ngày trước đó

Biểu đồ tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam

Tăng giảm giá xăng dầu tại Việt Nam từ 2018 - 2025 / *đơn vị: VND

Giá xăng tại mỹ hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
USA WTI Crude
+0.120
$68.510
USA Natural Gas
+0.050
$3.940
USA Gasoline
0 $2.190
USA Heating Oil
+0.010
$2.260
USA Mars US
0 $72.900
USA Louisiana Light
0 $70.000
USA Domestic Swt. @ Cushing
0 $63.640
USA Giddings
0 $57.390
USA ANS West Coast
0 $73.180
USA Gulf Coast HSFO
0 $62.990
USA Ethanol
0 $2.160
USA West Texas Sour
0 $62.790
USA West Texas Intermediate
0 $63.640
USA Upper Texas Gulf Coast
0 $57.390
USA Texas Gulf Coast Light
0 $57.390
USA South Texas Sour
0 $50.890
USA North Texas Sweet
0 $63.750
USA Eagle Ford
0 $63.640
USA Tx. Upper Gulf Coast
0 $57.500
USA South Texas Light
0 $57.500
USA W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $63.750
USA W. Cen. Tx. Inter.
0 $63.750
USA East Texas Sweet
0 $61.000
USA Arkansas Sweet
0 $59.000
USA Arkansas Sour
0 $57.500
USA Arkansas Ex Heavy
0 $52.500
USA Buena Vista
0 $67.500
USA Midway-Sunset
0 $65.550
USA Colorado South East
0 $54.140
USA NW Kansas Sweet
0 $55.140
USA SW Kansas Sweet
0 $55.640
USA Delhi/N. Louisiana
0 $60.750
USA South Louisiana
0 $62.250
USA Michigan Sour
0 $55.750
USA Michigan Sweet
0 $60.500
USA Nebraska Sweet
0 $54.940
USA Oklahoma Sweet
0 $63.750
USA Oklahoma Sour
0 $51.750
USA Western Oklahoma Swt.
0 $63.000
USA Oklahoma Intermediate
0 $63.500
USA Wyoming General Sour
0 $60.220
USA Wyoming General Sweet
0 $60.740

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu thế giới hôm nay

Xăng/dầu Tăng giảm Giá
usa WTI Crude
+0.120
$68.510
uk Brent Crude
+0.120
$72.370
uae Murban Crude
-0.260
$73.510
usa Natural Gas
+0.050
$3.940
usa Gasoline
0 $2.190
usa Heating Oil
+0.010
$2.260
usa Mars US
0 $72.900
opec Opec Basket
0 $73.130
canada Canadian Crude Index
0 $53.570
bed DME Oman
0 $86.120
mexico Mexican Basket
0 $64.020
india Indian Basket
0 $71.820
canada Western Canadian Select
+0.210
$55.930
uae Dubai
0 $71.720
uk Brent Weighted Average
0 $70.580
usa Louisiana Light
0 $70.000
usa Domestic Swt. @ Cushing
0 $63.640
usa Giddings
0 $57.390
usa ANS West Coast
0 $73.180
usa Gulf Coast HSFO
0 $62.990
usa Ethanol
0 $2.160
dutch Dutch TTF Natural Gas
0 $13.860
japkor LNG Japan/Korea Marker
0 $13.760
iran Iran Heavy
0 $71.680
algeria Saharan Blend
0 $72.000
arab Arab Light
-0.230
$76.580
kuwait Kuwait Export Blend
0 $74.730
uae Das
0 $73.500
uae Umm Lulu
0 $74.250
uae Upper Zakum
0 $73.950
qatar Qatar Land - Qatar
0 $73.380
qatar Al Shaheen - Qatar
-0.200
$73.750
iraq Basrah Heavy
0 $70.030
iraq Basrah Medium
0 $73.080
arab Arab Extra Light
0 $76.610
arab Arab Heavy
-0.220
$74.890
arab Arab Medium
-0.220
$76.030
nig Brass River
-0.040
$74.200
nig Qua Iboe
0 $74.590
angola Cabinda
-0.040
$73.600
angola Nemba
-0.040
$72.600
angola Dalia
+0.760
$73.400
ust Cossack
0 $74.740
mexico Maya
0 $57.740
mexico Isthmus
0 $63.030
mexico Olmeca
0 $63.840
mexico Maya
0 $57.540
mexico Isthmus
0 $60.730
mexico Maya
0 $65.670
mexico Isthmus
0 $66.270
iran Iran Light
0 $68.280
iran Iran Heavy
0 $66.380
iran Forozan Blend
0 $66.630
iran Iran Light
0 $67.630
iran Iran Heavy
0 $65.480
iran Forozan Blend
0 $65.730
iran Soroosh
0 $62.480
iran Iran Light
0 $69.530
iran Iran Heavy
0 $67.380
iran Forozan Blend
0 $67.630
iran Iran Light
0 $68.280
iran Iran Heavy
0 $66.380
iran Forozan Blend
0 $66.630
china Shengli
0 $68.910
china South China Sea
0 $63.580
rus Sokol
-0.220
$69.130
azeri Azeri Light
-0.040
$80.550
brazil Lula
-0.080
$76.020
canada Central Alberta
+0.210
$60.130
canada Light Sour Blend
+0.210
$60.530
canada Peace Sour
+0.210
$60.280
canada Syncrude Sweet Premium
+0.210
$64.780
canada Sweet Crude
+0.210
$62.530
canada US High Sweet Clearbrook
+0.210
$66.430
canada Midale
+0.210
$60.780
canada Albian Heavy Synthetic
+0.210
$67.780
usa West Texas Sour
0 $62.790
usa West Texas Intermediate
0 $63.640
usa Upper Texas Gulf Coast
0 $57.390
usa Texas Gulf Coast Light
0 $57.390
usa South Texas Sour
0 $50.890
usa North Texas Sweet
0 $63.750
usa Eagle Ford
0 $63.640
usa Tx. Upper Gulf Coast
0 $57.500
usa South Texas Light
0 $57.500
usa W. Tx./N. Mex. Inter.
0 $63.750
usa W. Cen. Tx. Inter.
0 $63.750
usa East Texas Sweet
0 $61.000
usa Arkansas Sweet
0 $59.000
usa Arkansas Sour
0 $57.500
usa Arkansas Ex Heavy
0 $52.500
usa Buena Vista
0 $67.500
usa Midway-Sunset
0 $65.550
usa Colorado South East
0 $54.140
usa Kansas Common
0 $53.990
usa NW Kansas Sweet
0 $55.140
usa SW Kansas Sweet
0 $55.640
usa Delhi/N. Louisiana
0 $60.750
usa South Louisiana
0 $62.250
usa Michigan Sour
0 $55.750
usa Michigan Sweet
0 $60.500
usa Nebraska Sweet
0 $54.940
usa Oklahoma Sweet
0 $63.750
usa Oklahoma Sour
0 $51.750
usa Western Oklahoma Swt.
0 $63.000
usa Oklahoma Intermediate
0 $63.500
usa Wyoming General Sour
0 $60.220
usa Wyoming General Sweet
0 $60.740

*đơn vị: USD / Thùng tăng giảm so với ngày trước đó

Giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay 24/03/2025

Thông tin nhanh cập nhật giá xăng dầu trong nước, thế giới hôm nay ngày 24/03/2025.
Giá xăng RON 95-III có giá bán 20,080 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày hôm qua. Giá dầu KO có mức giá 19,690 vnđ/1 lít giảm 0 vnđ so với ngày trước đó.
Giá xăng dầu trên thế giới cũng có nhiều thay đổi ví dụ giá xăng dầu WTI Crude tại Mỹ có giá $68.51/1 thùng thay đổi 0.12/1 thùng.

Giá xăng dầu một số tỉnh thành tại Việt Nam

Các loại xăng dầu tại Việt Nam

Xăng RON 95

Xăng RON 95 hay còn được gọi với hai tên gọi khác là A95, Mogas 95 hoặc gọi đơn giản hơn là xăng 95. Xăng RON 95 là xăng không chì thuộc nhóm xăng cao cấp, có khả năng chống kích nổ cao và giúp động cơ hoạt động trơn tru hơn. Để tối ưu hiệu quả thì xăng 95 phải được sử dụng cho xe có tỷ số nén cao. Hiện tại, xăng 95 được phát hành tại Việt Nam có 4 loại bao gồm: 95 II (còn rất ít đại lý kinh doanh), 95 III và 95 IV đang được bán rộng rãi toàn quốc và loại mới nhất là Xăng RON 95-V.
xang RON 95
Chỉ số càng thấp càng tốt đối với hàm lượng chì, lưu huỳnh, benzen.

Xăng RON 95-V

Xăng RON 95 V là mặt hàng xăng có phẩm cấp cao nhất tại thị trường Việt Nam với các chỉ tiêu chất lượng vượt trội theo tiêu chuẩn EURO 5, thân thiện với môi trường và phát huy tối đa công năng của động cơ.

Xăng RON 95-III

Xăng RON 95-III là mức chất lượng của xăng RON 95 không chì tương ứng với tiêu chuẩn khí thải mức 3 quy định tại Quyết định số 49/2011/QĐ-TTg về việc quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô, xe mô tô 2 bánh sản xuất lắp ráp và nhập khẩu mới ban hành ngày 01/9/2011

Tài liệu kỹ thuật

Xăng E5 RON 92-II

Tên đầy đủ: Xăng sinh học E5 RON 92-II (tên viết tắt: Xăng E5 RON 92-II)
Tên khác (không là tên khoa học): 5% ethanol unleaded gasoline blends
Mục đích sử dụng: làm nhiên liệu cho các loại động cơ xăng.
Đặc tính kỹ thuật: Các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm xăng E5 RON 92-II được quy định trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2015/BKHCN ban hành theo thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 11 năm 2015; Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06/2015/PLX thay thế TCCS 06:2014/PETROLIMEX Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 06:2015/PLX là tài liệu quy định các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của sản phẩm Xăng không chì pha 5% ethanol đã được Tổng giám đốc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) phê duyệt và công bố áp dụng theo Quyết định số: 005/PLX-QĐ-TGĐ ngày 05 tháng 01 năm 2016.)

Tài liệu kỹ thuật

DO 0,001S-V

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 10 ppm (part per million - phần triệu), đáp ứng tiêu chuẩn mức V của châu Âu.

DO 0,05S-II

Là dầu điêzen có hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu giới hạn ở mức không quá 500 mg/kg.

Dầu KO

Dầu hỏa dân dụng (KO – Kerosene Oil) gồm các loại dầu đốt chủ yếu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đôi khi được dùng làm chất hòa tan trong công nghiệp sản xuất vải dầu. Dầu hỏa dân dụng phải đáp ứng được những tiêu chuẩn quy định như thành phần cất, màu sắc, chiều cao ngọn lửa không khói, nhiệt độ bắt cháy, điểm đông đặc, hàm lượng lưu huỳnh.